Có 2 kết quả:
保仲 bảo trọng • 保重 bảo trọng
Từ điển phổ thông
tự giữ mình, giữ gìn sức khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. Mong người khác giữ gìn thân thể, coi trọng sức khoẻ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc đạo: Thư thư tuy như thử thuyết, thư thư hoàn yếu bảo trọng thân thể, thiểu thao ta tâm tài thị” 寶玉道: 姐姐雖如此說, 姐姐還要保重身體, 少操些心纔是 (Đệ lục thập tứ hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0